1 |
khoe khoangkhoe khoang. thái độ của những người không khiêm tốn, cứ nghĩ mình là nhất.
|
2 |
khoe khoangkhoe khoang :chỉ một thói xấu , thái độ ko khiêm tốn,đem những thứ mình có ra để khoe với người khác ,mang hàm ý cho họ thấy mình có cái này, mình có cái kia ,....
|
3 |
khoe khoangcái gì cũng nói ra cho người khác biết mình có cái này
|
4 |
khoe khoangKhoe có nghĩa là:chỉ một thói hư tật xấu trong xã hội, những người không có tính khiêm tốn cứ nghĩ mình là người oai phong giàu có nhất trong xã hội nhưng không biết người khác giàu hơn mình gấp vạn lần nên mới có tính khoe khoang
|
5 |
khoe khoangkhoe khoang đồng nghĩa với từ khoe của. ý nói khoe khoang là thích khoe vật mới lạ hay mới mua để mọi người khen ngợi, trầm trồ trước đồ vật mà người khoe , khoe ra. khoe khoang ko tốt cho chúng ta vì do đó sẽ khiến mọi người càng so bì thứ ko có đó làm người khoe ra càng khiến nhiều người ganh tị mà thôi. nên ai có tính đó hãy cố gắng giảm lại nhé
|
6 |
khoe khoangLa minh co gi moi., dep dem khoe nguoi khac cho minh la giau co, la nhat
|
7 |
khoe khoangKhoe khoang là luôn xem mình là nhất ,thường hay chủ quan ,kiêu ngạo ,không khiêm tốn
|
8 |
khoe khoangThái độ của người không khiêm tốn, coi thường mọi người cho mình là nhất
|
9 |
khoe khoangNh. Khoe: Khoe khoang chữ nghĩa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoe khoang". Những từ có chứa "khoe khoang" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khoe khoang khoa trươ [..]
|
10 |
khoe khoangkhoe (nói khái quát; hàm ý chê) thái độ khoe khoang tính hay khoe khoang
|
11 |
khoe khoangkatthati (kath + a), katthanā (nữ), vikatthati (vi + kath + a)
|
12 |
khoe khoang: '''''Khoe khoang''' chữ nghĩa.''
|
13 |
khoe khoangNh. Khoe: Khoe khoang chữ nghĩa.
|
<< si tình | Cổ hũ >> |